Cửa đi thông phòng là loại cửa không thể thiếu trong bất kì công trình xây dựng nào, đặc biệt là công trình nhà ở. Trong bài viết này, SaiGonDoor sẽ cung cấp bảng báo giá cửa thông phòng rẻ nhất, chất lượng nhất tại TP Hồ Chí Minh.
I. Cửa thông phòng là gì?
Cửa thông phòng là loại cửa dùng để ngăn cách không gian giữa các phòng với nhau mà cũng kết nối các phòng lại mà vẫn tạo sự riêng tư tuyệt đối cho người dùng.
Cửa thông phòng là loại cửa rất quen thuộc trong mọi công trình. Ví dụ như cửa phòng ngủ còn được gọi là cửa thông phòng ngăn giữa không gian phòng khách và phòng ngủ. Cửa nhà vệ sinh trong phòng ngủ là cửa thông phòng ngăn giữa không gian phòng ngủ và nhà vệ sinh.
Trên thị trường hiện nay có đa dạng các loại cửa thông phòng như cửa nhựa, cửa gỗ, cửa thép… Các loại cửa này đều có ưu, nhược điểm và mức giá khác nhau. Tùy thuộc vào không gian nhà ở, phong cách thiết kế và nhu cầu sử dụng mà bạn có thể chọn cho mình loại cửa phù hợp với ngân sách.
SaiGonDoor cung cấp báo giá cửa thông phòng rẻ nhất. Hãy xem ngay nhé!
Xem thêm: Nơi bán cửa thông phòng đẹp tại Quận 2
II. Báo giá cửa thông phòng giá rẻ
1. Báo giá Cửa thông phòng bằng nhựa
Cửa nhựa là loại cửa phổ biến và được yêu thích để làm cửa thông phòng. Cửa nhựa có rất nhiều loại, đa dạng mẫu mã. Báo giá cửa thông phòng bằng nhựa áp dụng chủ yếu với các model phẳng, model có trong catalogue và tùy mỗi loại cửa nhựa sẽ có yêu cầu riêng.
1.1. Cửa ABS Hàn Quốc giá rẻ
Cửa nhựa ABS là loại cửa nổi tiếng nhất trong các dòng cửa nhựa. Ứng dụng công nghệ sản xuất cửa của Hàn Quốc nên cửa nhựa ABS có mẫu mã rất đẹp, độ bền lại cao. Xem ngay Bảng Báo giá cửa thông phòng loại cửa nhựa ABS KOS Hàn Quốc giá rẻ dưới đây.
BẢNG GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC GIẢ GỖ
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | ||
1. KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.999.900 |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | |
2. KOS – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 3.050.000 |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | |
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문
Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn |
KSD 201 | 399.000 |
KSD 202 (203) | 499.000 | |
KSD 206 (204) | 599.000 | |
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 |
9. BẢN LỀ / 경첩 | 180.000 | |
10. Ổ KHÓA / 도어락 | 550.000 |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa.
- Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
*BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
1.2. Cửa nhựa composite giá rẻ
Trước khi có sự du nhập của cửa nhựa Hàn Quốc thì cửa composite là loại cửa phổ biến nhất. Báo giá Cửa nhựa Composite áp dụng với hai loại dưới đây:
- CỬA ÉP TẤM: 4.400.000 VNĐ/BỘ
- CỬA ĐÚC TẤM: 5.600.000 VNĐ/BỘ
1.3. Cửa nhựa Đài Loan
Báo giá cửa thông phòng loại cửa Đài Loan được chia làm hai loại: cửa Đài Loan ghép và cửa Đài Loan Đúc. Đơn giá tính theo đơn vị: VNĐ/BỘ
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | ||
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
1.4. Cửa nhựa Sungyu
Báo giá Cửa nhựa SungYu hay còn gọi là cửa nhựa SaiGonDoor áp dụng cho các mẫu có trong catalogue, báo giá chưa bao gồm nẹp viền áp dụng với ba loại:
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB (PHỦ VÂN): 3.100.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB SYA (SƠN): 3.300.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB LX (Luxury cao cấp): 3.600.000 VNĐ/BỘ
Với các yêu cầu riêng như nẹp phào, chỉ nhôm sẽ có thêm giá như sau:
- Nẹp phào nổi/bộ: 699.000 VNĐ
- Chỉ nhôm/chỉ: 150.000 VNĐ
1.5. Cửa nhựa malaysia
Báo giá cửa thông phòng loại cửa Malaysia áp dụng với cửa có mẫu mã phẳng theo catalogue. Báo giá đã bao gồm bản lề, được chia làm hai loại theo kích thước cửa:
- CỬA NHỰA MALAYSIA SIZE 750 x 1.900: 950.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA MALAYSIA SIZE 800 x 2.000: 990.000 VNĐ/BỘ
1.6.Cửa nhựa gỗ ghép thanh
Báo giá cửa nhựa gỗ ghép thanh được chia theo kích thước như sau:
- CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH SIZE 800 x 2.050: 2.890.000 VNĐ/bộ
- CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH SIZE 900 x 2.150: 2.990.000 VNĐ/bộ
2. Báo giá cửa thông phòng bằng gỗ
Bên cạnh cửa nhựa thì cửa gỗ công nghiệp cũng được ứng dụng rộng rãi để làm cửa thông phòng. Cửa gỗ có mẫu mã, kiểu dáng sang trọng, đẳng cấp và tinh tế. Dưới đây là báo giá của những loại cửa gỗ phổ biến nhất thường được dùng làm cửa thông phòng.
2.1. Cửa gỗ công nghiệp HDF Sơn giá rẻ
Bảng báo giá cửa HDF sơn trơn
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
° Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2140mm; dày 40 ± 2mm; khung bao 40 x 110mm.
2.2. Cửa gỗ công nghiệp HDF veneer giá rẻ
Bảng báo giá cửa HDF Veneer
Cửa HDF Veneer được sản xuất theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli,… nên sẽ có giá cao hơn so với cửa HDF sơn trơn
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH
(chưa sơn) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
° Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.
2.3. Cửa gỗ mdf veneer/ mdf melamine/ mdf (plastic) laminate
Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
° Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
2.4. Cửa gỗ chống cháy
Báo giá cửa thông phòng loại cửa gỗ chống cháy như sau:
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | CHIỀU CAO CÁNH TỐI ĐA
(mm) |
ĐỘ DÀY CÁNH
(mm) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ m2) |
MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | 2.400 | 45 (50) | 2.150.000 | Mặt gỗ mdf phẳng, vân gỗ veneer, melamine, laminate, phủ nhựa PVC giả gỗ: Xoan Đào, Căm Xe, Oak, Ash … |
02 | 90’ | 2.400 | 45 (50) | 2.350.000 | |
03 | 120’ | 2.400 | 50 | 2.550.000 |
° Chi tiết theo tiêu chuẩn và theo QC 06/2010 BXD:
- Độ dày khung 45/50 x 110mm; cánh dày 45mm (60’), 50mm (90’), 55mm (120’).
- Mặt cửa Veneer (Xoan Đào, Ash, Oak…) phẳng, cửa bao gồm: cánh, khung bao, nẹp chỉ, sơn PU hoàn chỉnh.
- Lõi cửa nhồi sợi bông thủy tinh chống cháy.
- Hai tấm chống cháy có độ dày 5mm (60’), 6mm (90’), 8mm (120’) ép 2 bên lõi.
- Ngoài cùng là lớp veneer dày 3mm.
- Join ngăn lửa, ngăn khói chạy dọc khung bao.
*Ghi chú: cửa gỗ chống cháy tính giá theo nguyên tắc sau:
- Cửa gỗ chống cháy 60 và 70 phút = Giá cửa gỗ (mdf , hdf, Plastic) + cộng thêm 500.000đ/m2.
- Cửa chống cháy 90 phút = giá cửa Chống cháy 60 (70) phút cộng thêm 200.000đ/m2,
- Cửa chống cháy 120 phút = giá cửa Chống cháy 90 phút cộng thêm 200.000đ/m2
3. Báo giá cửa thông phòng bằng thép
Ngoài hai loại cửa gỗ và cửa nhựa thì cửa thép cũng là một loại cửa được sử dụng làm cửa thông phòng. Nếu như cửa gỗ, cửa nhựa ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau thì cửa thép thường được sử dụng làm cửa thông phòng cho các công trình như tòa nhà, trường học, bệnh viện, văn phòng. Cửa thép có 3 loại là cửa thép Hàn Quốc, cửa thép vân gỗ và cửa thép chống cháy.
3.1. Cửa thép hàn quốc
BẢNG BÁO GIÁ CỬA THÉP HÀN QUỐC SAIGONDOOR | |||
Stt | DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | SERIES 100- Phẳng trơn – giá phân biệt theo màu thép | ||
1 | Series 100 – Thép màu V (silVer)/ hoặc 101:
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.5mm – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 | 1.990.000 |
2 | Series 100 – Thép màu (R,B,G,RB)
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
m2 | 2.600.000 |
3 | Series 100 – Thép màu (H, GH)
– Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Thép cánh dày: 0.7mm -Tổng độ dày cánh 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
M2 | 2.800.000 |
B | CỬA HOA VĂN GIÁ PHÂN BIỆT THEO SERIES: 400, 500, 600
Nội dung: – Vật liệu làm khung là thép mạ kẽm (GI) sơn tĩnh điện một màu, cánh là thép màu nhập khẩu Hàn Quốc – Độ dày thép Cánh: 0.7mm (Thép màu R, B, G, RB, H, GH) – Bề rộng cánh: 40mm – Độ dày thép Khung: 1.2mm – Vật liệu bên trong: Honeycomb, Khung xương gia cố 1.6mm – 3 Bản lề lá inox, ron cao su, đóng gói carton |
||
1 | SERIES: 400 | m2 | 2.990.000 |
2 | SERIES: 500 | m2 | 3.190.000 |
3 | SERIES: 600 | m2 | 3.390.000 |
LƯU Ý: GIÁ BAO GỒM THIẾT KẾ HOA VĂN 2 MẶT GIỐNG HOẶC KHÁC NHAU ( CÙNG SERIES). NẾU THIẾT KẾ 1 MẶT THÌ TRỪ ĐI:
SERIES: 400: trừ đi 250.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 500: trừ đi 350.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông SERIES: 600: trừ đi 450.000đ/ giá trị tổng bộ cửa sau khi tính mét vuông |
|||
Chốt âm | cặp | 300.000 | |
Doorsill inox | met | 500.000 | |
thông gió, lá xách | cái | 500.000 | |
ô kính vừa | ô | 500.000 | |
Lưu ý: cửa kích thước nhỏ hơn 800×2200 thì tính giá theo kích thước 800 x 2200mm | |||
Cửa mẹ bồng con: Cửa mẹ bồng con: tính giá chia ra theo hai cánh thực tế, cánh nào nhỏ hơn thì đưa về quy cánh nhỏ về kích thước 800 x2200 để tính giá.
Ví dụ cửa 1300 x 2200 cánh lớn làm 900 còn lại làm cánh nhỏ thì khi tính giá tính: 900×2200+ 800 x2200= 1.98+ 1.76= 3.74m |
|||
* | GHI CHÚ: | ||
– | Giá chưa bao gồm V.A.T 10% | ||
– | Giá chưa bao gồm công lắp dựng hoàn thiện tại công trình | ||
– | Giá chưa bao gồm phí vận chuyển đến công trình trong nội thành Tphcm | ||
– | Bảng giá có giá trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo giá. |
3.2. Cửa thép vân gỗ
BẢNG BÁO GIÁ CỬA | |||||
ĐVT: VNĐ | |||||
Stt | DIỄN GIẢI | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHI TIẾT | |
CỬA NHIỀU CÁNH ÁP DỤNG TẤT CẢ PANO:H0, H1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, H10, H11, H12. H15
H1A, H2A, H3A, H4A, H12A GS2: CỬA ĐÔI 2 CÁNH ĐỀU GS3: CỬA MẸ BỒNG CON GS4: CỬA 4 CÁNH Cửa mẫu phẳng thì trừ đi 250.000đ/ mét vuông CỬA HAI CÁNH PHẲNG CÓ Ô KÍNH LỚN (giá đã bao gồm ô kính) Lưu ý: mẫu pano nhưng thêm ô kính thì ô kính tính giá riêng. ( chỉ có mẫu H4, H3A, H4A, H8) |
|||||
Cửa được chế tạo bằng thép mạ điện, bên trong là hệ thống khung xương và chất liệu chịu lực, chất chống cháy HoneyComb/ bông thủy tinh
Độ dày thép cánh Độ dày thép khung Độ dày tổng thể của cánh: 50mm Quy cách khung: 45 X Bề mặt hoàn thiện bằng lớp sơn tĩnh điện, tạo vân gỗ bằng kỹ thuật in chuyển nhiệt, bề mặt cuối cùng được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng như gỗ tự nhiên. |
M2 | 2.870.000 | Lưu ý: cửa nhỏ hơn 830 x 2200mm thì quy về kích thước 830 x 2200mm để tính giá | ||
Lưu ý cửa nhiều cánh: độ dày khung theo tường từ 270-300mm: tăng 100.000đ/ m2
dày khung theo tường > 300mm : tăng 200.000đ/ m2 LƯU Ý: MẪU HUỲNH TRỐNG ĐỒNG GIÁ CAO HƠN CÁC MẪU BÌNH THƯỜNG 50K/ M2 |
|||||
PHÀO BIỆT THỰ
có 2 loại hoa văn phào: loại sọc đứng và loại ngôi sao ( hình đính kèm) |
|||||
PHÀO RỘNG 200mm | Gía bán 800k/ mét dài phào
cách tính chiều dài phào 200 theo hình vẽ đính kèm |
||||
PHÀO RỘNG 300MM | Gía bán 900k/ mét dài phào
cách tính chiều dài phào theo hình bên cạnh |
||||
GIÁ Ô KÍNH | |||||
ô kính của mẫu H4, H3A | ô | 300.000 | kính cường lực 10mm | ||
ô kính của mẫu H4A, H8 | ô | 400.000 | |||
Phụ thu ofix | cửa đơn | 350.000 | đơn giá tính theo m2 + phụ thu ofix kính
kính an toàn 2 lớp 6.3mm |
||
cửa đôi | 450.000 | ||||
cửa 4 cánh | 550.000 | ||||
KHÓA | bộ | 790.000 | khóa cốt dài chốt tròn
K1-GSK206 |
||
bộ | 950.000 | Khóa đa điểm chốt tròn
K2-GSK206 |
|||
* | GHI CHÚ: | ||||
– | Giá chưa bao gồm V.A.T 10% | ||||
– | Giá đã bao gồm công lắp dựng hoàn thiện tại công trình | ||||
– | Giá đã bao gồm phí vận chuyển đến công trình trong nội thành Tphcm | ||||
– | Bảng giá có giá trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo giá. |
3.3. Báo giá cửa thông phòng thép chống cháy
Tương tự cửa gỗ chống cháy, cửa thép chống cháy được chia làm 3 loại như bảng báo giá:
STT | THỜI GIAN CHỐNG CHÁY | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐỘ DÀY CÁNH
(mm) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/ m2) |
MÔ TẢ |
01 | 60’ (70’) | FREE SIZE | (45) 50 | 2.100.000 | Model phẵng, bề mặt sơn tỉnh điện màu xám hoặc sơn theo mã màu Khách Hàng yêu cầu … |
02 | 90’ | FREE SIZE | (45) 50 | 2.300.000 | |
03 | 120’ | FREE SIZE | 50 | 2.500.000 |
° Chi tiết theo tiêu chuẩn và theo QC 06/2010 BXD:
- Khung bao thép nguội mạ kẽm dày 1.2mm (60’), 1.2mm (90’), 1.4mm (120’).
- Cánh cửa thép nguội mạ kẽm dày 0.8mm (60’), 0.8mm (90’), 1.2mm (120’).
- Độ dày khung 50 x 100 (± 5mm).
- Lõi cửa honeycomb paper/ nhồi ép sợi khoáng chống cháy và cách nhiệt.
- Thời gian chống cháy 60’, 90’, 120’, sản phẩm bảo hành 12 tháng.
- Bộ cửa bao gồm: cánh, khung, sơn tỉnh điện hay bọc vân gỗ hoàn thiện.
Chứng nhận chống cháy được cấp miễn phí cho các loại cửa chống cháy dùng giấy chung (bản sao). Riêng cửa chống cháy dùng giấy riêng (chứng nhận kiểm định theo lô) sẽ được báo giá cụ thể tùy số lượng của từng công trình.
III. Báo giá phụ kiện cửa kèm theo
Để hoàn thiện một bộ cửa thông phòng đẹp, chắc chắn, dễ sử dụng thì phụ kiện là thứ không thể thiếu. Tất cả các loại phụ kiện cần thiết cho cửa thông phòng đều được bán tại SaiGonDoor với giá vô cùng hợp lý.
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CÁC LOẠI:
Stt | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
IV. Cách tính giá bộ cửa đi thông phòng đơn giản khi thi công
Để tính giá cửa thông phòng đơn giản khi thi công, quý khách hàng truy cập vào mục Dự toán online có sẵn trên website của SaiGonDoor https://saigondoor.vn/#du-toan để được cập nhật báo giá dự kiến chính xác nhất.
Dưới đây là một vài ví dụ về cách tính báo giá cửa thông phòng đơn giản:
VD1: Công trình: Biệt thự ( Nội thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa thép chống cháy 70 phút
- Phụ kiện: Thanh thoát hiểm đơn + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tròn tay gạt loại tốt
- Kích thước: 2100mm x 750mm
- NGÂN SÁCH: 6.522.500 VNĐ/BỘ
VD2: Công trình: Chung cư ( Ngoại thành HCM + Lắp đặt cho 1 bộ đôi )
- Loại cửa: Cửa nhựa ABS Hàn Quốc
- Phụ kiện: Chốt an toàn + Bản lề 3 cái/bộ + Khóa tay nắm đấm
- Kích thước: 2100mm x 850mm
- NGÂN SÁCH: 4.907.000 VNĐ/BỘ
VD3: Công trình: Nhà phố ( Ngoài tỉnh cách HCM < 30km + Lắp đặt cho 1 bộ bộ đơn )
- Loại cửa: Cửa gỗ HDF sơn
- Phụ kiện: Mắt thần/ ống nhòm + Bản lề 4 cái/bộ + Khóa tròn tay gạt loại tốt
- Kích thước: 2050mm x 750mm
- NGÂN SÁCH: 3.000.000 VNĐ/BỘ
V. Mẫu cửa đi thông phòng giá rẻ thực tế
Để quý khách hàng tiện tham khảo, SaiGonDoor gửi tới khách hàng những mẫu cửa đi thông phòng giá rẻ được thi công thực tế đã được thực hiện bởi SaiGonDoor.
Trên đây là Báo giá cửa thông phòng rẻ nhất được cập nhật tại SaiGonDoor. Để có được báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ tới hotline hệ thống 0818.400.400 để được nhân viên tư vấn sớm nhất!
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: [email protected]
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door
Khuyến mại hôm nay
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.52.52A-4TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.51.51A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-41.50.50A-3TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.52-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-22.50-2TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-21.51.51A-1TK
Cửa Vân Gỗ 5D KAT-1.52
Cửa Vân Gỗ 5D KA-41.40.40A-3TK